Có 2 kết quả:
悲伤 bi thương • 悲傷 bi thương
Từ điển phổ thông
bi thương, đau buồn, thương đau
Từ điển trích dẫn
1. Đau thương. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khước thuyết Tào Phi chi mẫu Biện thị, thính đắc Tào Hùng ải tử, tâm thậm bi thương” 卻說曹丕之母卞氏, 聽得曹熊縊死, 心甚悲傷 (Đệ hất thập cửu hồi) Lại nói mẹ Tào Phi là Biện thị, nghe tin Tào Hùng phải thắt cổ chết, lòng đau xót vô cùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn rầu xót xa.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0